CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36

Lượt xem:

Đọc bài viết

Biểu mẫu 09

UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ

TRƯỜNG PTDTNT THCS THỊ XÃ BUÔN HỒ

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường PTDTNT THCS Thị xã Buôn Hồ

 

STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh Hoàn thành chương trình tiểu học Hoàn thành chương trình lớp 6 Hoàn thành chương trình lớp 7 Hoàn thành chương trình lớp 8
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục bậc  THCS do  Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành Chương trình giáo dục bậc  THCS do  Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành Chương trình giáo dục bậc  THCS do  Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành Chương trình giáo dục bậc  THCS do  Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh -Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS

– Học tập nghiêm túc, tích cực

-Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS

– Học tập nghiêm túc, tích cực

-Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS

– Học tập nghiêm túc, tích cực

-Thường xuyên phối hợp chặt chẽ với CMHS

– Học tập nghiêm túc, tích cực

IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Tổ chức hoạt động NGLL, sinh hoạt Đoàn, Đội và  các phong trào văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao… Tổ chức hoạt động NGLL, sinh hoạt Đoàn, Đội và  các phong trào văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao… Tổ chức hoạt động NGLL, sinh hoạt Đoàn, Đội và  các phong trào văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao… Tổ chức hoạt động NGLL, sinh hoạt Đoàn, Đội và  các phong trào văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao…
V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Hạnh kiểm khá tốt từ 90% trở lên.

Học lực từ TB trở lên 85% trở lên.

– Sức khỏe: tốt

 – Hạnh kiểm khá tốt từ 90% trở lên.

Học lực từ TB trở lên 85% trở lên.

– Sức khỏe: tốt n.

Hạnh kiểm khá tốt từ 90% trở lên.

Học lực từ TB trở lên 85% trở lên.

– Sức khỏe: tốt

 – Hạnh kiểm khá tốt từ 90% trở lên.

Học lực từ TB trở lên 85% trở lên.

– Sức khỏe: tốt

VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Tiếp tục học lên lớp 7 Tiếp tục học lên lớp 8 Tiếp tục học lên lớp 9 Tiếp tục học lên lớp 10

 

Buôn Hồ, ngày 03 tháng 10 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

Biểu mẫu 10

UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ

TRƯỜNG PTDTNT THCS THỊ XÃ BUÔN HỒ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường PTDTNT THCS Thị xã Buôn Hồ, năm học 2017 – 2018

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 157 40 40 39 38
1 Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

142 35 37 36 34
2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

15 5 3 3 4
3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0
4 Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0
II Số học sinh chia theo học lực 157 40 40 39 38
1 Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

19 4 5 1 9
2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

66 14 17 19 16
3 Trung bình

(tỷ lệ so với tổng số)

66 20 15 18 13
4 Yếu

(tỷ lệ so với tổng số)

6 2 3 1 0
5 Kém

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0
III Tổng hợp kết quả cuối năm 157 40 40 39 38
1 Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

151 38 37 38 38
a Học sinh giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

19 4 5 1 9
b Học sinh tiên tiến

(tỷ lệ so với tổng số)

66 14 17 19 16
2 Thi lại

(tỷ lệ so với tổng số)

6 2 3 1 0
3 Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)

 0 0 0 0 0
4 Chuyển trường đến/đi

(tỷ lệ so với tổng số)

0 1 0 0 1
5 Bị đuổi học

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)

(tỷ lệ so với tổng số)

0 0 0 0 0
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
1 Cấp huyện 5 16
2 Cấp tỉnh/thành phố
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 38 38
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 38 38
1 Giỏi

(tỷ lệ so với tổng số)

9 9
2 Khá

(tỷ lệ so với tổng số)

16 16
3 Trung bình

(Tỷ lệ so với tổng số)

13 13
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng

(tỷ lệ so với tổng số)

VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ  36/121 9/ 31 9/31 11/28 7/31
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 157 40 40 39 38

 

Buôn Hồ, ngày 03 tháng 10 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

 

 

Biểu mẫu 11

UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ

TRƯỜNG PTDTNT THCS THỊ XÃ BUÔN HỒ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường PTDTNT THCS Thị xã Buôn Hồ, năm học 2018 – 2019

STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 4 1.45m2/01học sinh
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 4 1.45m2/01học sinh
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
5 Số phòng học bộ môn  2 1.45m2/01học sinh
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)
7 Bình quân lớp/phòng học 1/1
8 Bình quân học sinh/lớp 40/1
III Số điểm trường
IV Tổng số diện tích đất (m2) 11698
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 5000
VI Tổng diện tích các phòng 521
1 Diện tích phòng học (m2) 58
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2)  58
3 Diện tích thư viện (m2)  43
4 Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)  342
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)  20
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

400 100 bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định  400
1.1 Khối lớp 6 120
1.2 Khối lớp 7 90
1.3 Khối lớp 8  70
1.4 Khối lớp 9 120
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

(Đơn vị tính: bộ)

30 0.75 học sinh/bộ
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác
1 Ti vi 3
2 Cát xét 2
3 Đầu Video/đầu đĩa 1
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 3
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng  
1 Ti vi 3
2 Cát xét  2
3 Đầu Video/đầu đĩa  1
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  3

 

Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 40
XI Nhà ăn  120

 

Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú  20, 800 160 5/1
XIII Khu nội trú  20, 800 160 5/1

 

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  1 1 0.125
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XVII Kết nối internet x
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x
XIX Tường rào xây x

 

Buôn Hồ, ngày 03 tháng 10 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị

 

Biểu mẫu 12

UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ

TRƯỜNG PTDTNT THCS THỊ XÃ BUÔN HỒ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường PTDTNT THCS Thị xã Buôn Hồ, năm học 2017 – 2018

STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng III Hạng II Hạng I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 24 2  12  1 2 6  1 14 1 12
I Giáo viên

Trong đó số giáo viên dạy môn:

1 Toán – Tin  2 1  1  1 1  2
2 1  1  1
3 Hóa- Sinh  1  1  1
4 Văn  2  2  2
5 Âm nhạc- GDCD 1 1 1
6 Sử
7 Địa 1 1 1
8 Tiếng Anh 1 1 1
9 Thể Dục 1 1 1
10 Mỹ thuật 1 1 1
II Cán bộ quản lý
1 Hiệu trưởng  1  1  1
2 Phó hiệu trưởng  2 1  1
III Nhân viên
1 Nhân viên văn thư- thư viện  1
2 Nhân viên kế toán  1 1
3 Nhân viên y tế- Thủ quỹ  1
4 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm  1  1
5 Bảo vệ  2
6 Cấp dưỡng 3
7 Tạp vụ 1

 

Buôn Hồ, ngày 03 tháng 10 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị